Ngành: Chăn nuôi (Animal Production)
Mã số: 9620105
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo những nhà khoa học có trình độ cao về lý thuyết và năng lực thực hành phù hợp, có khả năng nghiên cứu độc lập, sáng tạo, khả năng phát hiện và giải quyết những vấn đề mới có ý nghĩa về khoa học, công nghệ và hướng dẫn nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực chăn nuôi.
II. CHUẨN ĐẦU RA
Năng lực chuyên môn | Chuẩn đầu ra |
Kiến thức | – Có hệ thống kiến thức chuyên sâu, tiên tiến và toàn diện thuộc lĩnh vực khoa học chuyên ngành chăn nuôi; có tư duy nghiên cứu độc lập, sáng tạo; làm chủ được các giá trị cốt lõi, quan trọng trong học thuật; phát triển các nguyên lý, học thuyết của chuyên ngành nghiên cứu; có kiến thức tổng hợp về pháp luật, tổ chức quản lý và bảo vệ môi trường; có tư duy mới trong tổ chức công việc chuyên môn và nghiên cứu để giải quyết các vấn đề phức tạp phát sinh trong lĩnh vực chăn nuôi. |
Kỹ năng | – Có kỹ năng phát hiện, phân tích các vấn đề phức tạp và đưa ra được các giải pháp sáng tạo để giải quyết vấn đề; sáng tạo tri thức mới trong lĩnh vực chuyên môn; có khả năng thiết lập mạng lưới hợp tác quốc gia và quốc tế trong hoạt động chuyên môn; có năng lực tổng hợp trí tuệ tập thể, dẫn dắt chuyên môn để xử lý các vấn đề quy mô khu vực và quốc tế trong lĩnh vực chăn nuôi. – Có kỹ năng ngoại ngữ có thể hiểu được các báo cáo phức tạp về các chủ đề cụ thể và trừu tượng, bao gồm cả việc trao đổi học thuật thuộc lĩnh vực chuyên ngành. Có thể giao tiếp, trao đổi học thuật bằng ngoại ngữ ở mức độ trôi chảy, thành thạo với người bản ngữ. Có thể viết được các báo cáo khoa học, báo cáo chuyên ngành; có thể giải thích quan điểm của mình về một vấn đề, phân tích quan điểm về sự lựa chọn các phương án khác nhau trong lĩnh vực chăn nuôi. |
Thái độ | – Có năng lực phát hiện, giải quyết vấn đề; rút ra những nguyên tắc, quy luật trong quá trình giải quyết công việc; đưa ra được những sáng kiến có giá trị và có khả năng đánh giá giá trị của các sáng kiến; có khả năng thích nghi với môi trường làm việc hội nhập quốc tế; có năng lực lãnh đạo và có tầm ảnh hưởng tới định hướng phát triển chiến lược của tập thể; có năng lực đưa ra được những đề xuất của chuyên gia hàng đầu với luận cứ chắc chắn về khoa học và thực tiễn; có khả năng quyết định về kế hoạch làm việc, quản lý các hoạt động nghiên cứu, phát triển tri thức, ý tưởng mới, quy trình mới trong lĩnh vực chăn nuôi. |
III. DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH GẦN
Ngành đúng | Ngành gần | Các môn bổ túc kiến thức ngành gần |
Số tín chỉ |
1. Chăn nuôi | 1. Động vật học | 1. Thức ăn | 2 |
2. Chăn nuôi – Thú y | 2. Sinh học | 2. Chăn nuôi bò nâng cao | 3 |
3. Thú y | 3. Công nghệ sinh học | 3. Chăn nuôi lợn nâng cao | 3 |
4. Hệ thống chăn nuôi nhiệt đới | 4. Dược thú y | 4. Chăn nuôi gia cầm nâng cao | 3 |
5. Nuôi trồng thủy sản | |||
6. Ngư y |
IV. DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN VÀ CHUYÊN ĐỀ
TT | Học phần | Số tín chỉ | Giảng viên đảm nhận |
Học phần bắt buộc (2 học phần = 4 tín chỉ) | |||
1 | Thống kê sinh học và thiết kế thí nghiệm nâng cao | 2 | PGS.TS. Lê Đình Phùng PGS.TS. Nguyễn Minh Hoàn |
2 | Phương pháp viết tài liệu khoa học nâng cao | 2 | GS.TS. Lê Đức Ngoan PGS.TS Nguyễn Hữu Văn |
Học phần tự chọn (chọn 2 học phần = 4 tín chỉ) | |||
1 | Dinh dưỡng vật nuôi nâng cao | 2 | GS.TS. Lê Đức Ngoan |
2 | Giống vật nuôi nâng cao | 2 | PGS.TS. Nguyễn Minh Hoàn PGS.TS. Lê Đình Phùng |
3 | Thức ăn gia súc nâng cao | 2 | PGS.TS. Lê Văn An |
4 | Chăn nuôi lợn nâng cao | 2 | PGS.TS. Phùng Thăng Long PGS.TS. Nguyễn Quang Linh |
5 | Chăn nuôi gia cầm nâng cao | 2 | PGS.TS. Nguyễn Đức Hưng |
6 | Chăn nuôi bò nâng cao | 2 | PGS.TS. Nguyễn Tiến Vởn PGS.TS. Nguyễn Xuân Bả |
Chuyên đề tự chọn (chọn 3 chuyên đề = 6 tín chỉ) | |||
1 | Nghiên cứu và ứng dụng carbohydrate trong chăn nuôi | 2 | PGS.TS. Dư Thanh Hằng GS.TS. Lê Đức Ngoan TS. Đinh Văn Dũng |
2 | Dinh dưỡng protein và amino acid trong chăn nuôi | 2 | GS.TS. Lê Đức Ngoan PGS.TS. Dư Thanh Hằng PGS.TS. Hồ Trung Thông |
3 | Nghiên cứu và ứng dụng lipid trong chăn nuôi | 2 | PGS.TS. Hồ Trung Thông GS.TS. Lê Đức Ngoan PGS.TS. Dư Thanh Hằng |
4 | Dinh dưỡng khoáng trong chăn nuôi | 2 | GS.TS. Lê Đức Ngoan PGS.TS. Dư Thanh Hằng PGS.TS. Hồ Trung Thông |
5 | Dinh dưỡng vitamin trong chăn nuôi | 2 | GS.TS. Lê Đức Ngoan PGS.TS. Hồ Trung Thông PGS.TS. Dư Thanh Hằng |
6 | Enzyme trong thức ăn chăn nuôi | 2 | PGS.TS. Lê Văn An PGS.TS. Dư Thanh Hằng PGS.TS. Hồ Trung Thông |
7 | Probiotics và prebiotic trong chăn nuôi | 2 | PGS.TS. Trần Thị Thu Hồng PGS.TS. Hồ Trung Thông TS. Đinh Văn Dũng |
8 | Nghiên cứu và ứng dụng các chất thay thế kháng sinh trong thức ăn | 2 | GS.TS. Lê Đức Ngoan PGS.TS. Nguyễn Đức Hưng |
9 | Thức ăn biến đổi gene (GMO) trong chăn nuôi | 2 | PGS.TS. Lê Văn An PGS.TS. Dư Thanh Hằng GS.TS. Lê Đức Ngoan |
10 | Thành tựu công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi | 2 | PGS.TS. Trần Thị Thu Hồng TS. Hồ Lê Quỳnh Châu |
11 | Tiến bộ trong di truyền và giống vật nuôi | 2 | PGS.TS. Lê Đình Phùng PGS.TS. Nguyễn Minh Hoàn |
12 | Tiến bộ trong nghiên cứu sinh sản của vật nuôi | 2 | PGS.TS. Đàm Văn Tiện PGS.TS. Trần Sáng Tạo TS. Dương Thanh Hải TS. Phan Vũ Hải |
13 | Tiến bộ kỹ thuật trong nuôi dưỡng, quản lý và chăm sóc các loại vật nuôi (trâu bò, lợn, gia cầm) | 2 | PGS.TS. Nguyễn Xuân Bả PGS.TS. Nguyễn Tiến Vởn PGS.TS. Nguyễn Đức Hưng PGS.TS. Phùng Thăng Long PGS.TS. Nguyễn Hữu Văn |
14 | Hệ thống chăn nuôi | 2 | PGS.TS. Nguyễn Xuân Bả PGS.TS. Nguyễn Tiến Vởn PGS.TS. Nguyễn Đức Hưng PGS.TS. Nguyễn Quang Linh PGS.TS. Nguyễn Hữu Văn |
15 | Tiến bộ kỹ thuật trong quản lý chất thải chăn nuôi | 2 | TS. Lê Văn Phước GS.TS. Lê Đức Ngoan |
16 | Xu hướng mới trong nghiên cứu đánh giá năng suất và chất lượng thịt gia súc, gia cầm | 2 | PGS.TS. Phùng Thăng Long PGS.TS. Nguyễn Xuân Bả |
17 | An toàn thực phẩm có nguồn gốc động vật | 2 | TS. Trần Quang Vui TS. Lê Văn Phước |
18 | Tiểu luận tổng quan | 6 | Người hướng dẫn |
19 | Luận án | 70 | Người hướng dẫn |