Ngành: Công nghệ thực phẩm (Food Technology)
Mã số: 8540101
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Công nghệ thực phẩm phải đáp ứng mục tiêu của cấp học thạc sĩ do Nhà nước Việt Nam quy định là “Đào tạo thạc sĩ Công nghệ thực phẩm là đào tạo những nhà khoa học có trình độ cao về lý thuyết và năng lực thực hành phù hợp, có khả năng nghiên cứu độc lập, sáng tạo, khả năng phát hiện và giải quyết được những vấn đề mới có ý nghĩa về khoa học, công nghệ, trong lĩnh vực thực phẩm”.
II. CHUẨN ĐẦU RA
Năng lực chung | Chuẩn đầu ra |
Kỹ năng về giao tiếp bằng tiếng Anh trong công việc | – Giao tiếp được bằng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày và công việc chuyên môn; – Trước khi bảo vệ luận văn: Học viên tự học đạt chứng nhận B1 (bậc 3/6) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương (Phụ lục II, Thông tư 15 ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). |
Kỹ năng về ứng dụng tin học trong công việc | – Soạn thảo được các tài liệu khoa học và tài liệu văn phòng. – Ứng dụng được phần mềm thống kê trong nghiên cứu chuyên ngành. – Có trình độ B tin học. |
Kỹ năng về giao tiếp trong công việc | – Có khả năng diễn đạt vấn đề bằng văn bản và đối thoại với cộng đồng và các đối tác; – Có kỹ năng đàm phán, thương thảo các vấn đề với đối tác; – Có khả năng thiết lập và duy trì quan hệ với công chúng hoặc đồng nghiệp. |
Kỹ năng về làm việc độc lập và làm việc nhóm | – Có khả năng làm việc độc lập và phối hợp với đồng nghiệp trong công tác chuyên môn hoặc các vấn đề khác; – Trao đổi/chia sẽ kết quả nghiên cứu/vấn đề thảo luận rõ ràng cho các đối tượng khác nhau. |
Nhận thức về trách nhiệm công dân với cộng đồng và xã hội | – Có đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm cao với cộng đồng, xã hội. – Có thái độ tốt trong định hướng phát triển và giải quyết vấn đề theo hướng đa ngành, đa chiều, không áp đặt; – Có tư duy hệ thống – Có quan điểm hợp tác trong nghiên cứu khoa học, đào tạo, chuyển giao kỹ thuật và các công tác khác. |
Năng lực chuyên môn | Chuẩn đầu ra |
Kiến thức | – Nắm các nguyên tắc hoạt đông, cấu tạo các trang thiết bị sản xuất của ngành. – Có khả năng lắp đặt, kiểm tra, sửa chữa các thiết bị, máy móc thuộc lĩnh vực công nghệ thực phẩm và ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất. – Hiểu sâu các hệ thống quản lý chất lượng của quốc tế và Việt Nam. – Áp dụng được kiến thức quản lí chất lượng thực phẩm, marketing nông sản thực phẩm vào thực tiễn sản xuất, bước đầu tổ chức sản xuất sản phẩm theo chuỗi. – Khả năng ứng dụng được các phương pháp phân tích hiện đại để xác định tồn dư chất gây ô nhiễm có nguồn gốc hóa học và sinh học trong thực phẩm. – Cấu trúc thực phẩm và sự biến đổi trong quá trình bảo quản và chế biến. – Độc tố, nguồn gốc và các ảnh hưởng cũng như khả năng giảm thiểu trong nông sản thực phẩm. – Các tiềm năng của các hợp chất hoạt tính sinh học và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm. – Các ứng dụng mới của công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến nông sản thực phẩm. – Các phương pháp chế biến hiện đại để nâng cao chất lượng sản phẩm về dinh dưỡng, cảm quan, và thị hiếu. – Các phương pháp bảo quản theo an toàn sinh học, giảm thiểu phụ gia tổng hợp. – Khả năng gắn các nghiên cứu cơ bản vào thực tiễn sản xuất, nghiên cứu chuyên sâu và tham gia đánh giá hiệu quả hoạt động của chuỗi cung ứng, chuỗi giá trị để đưa ra những thay đổi phù hợp, nâng cao hiệu quả của cơ sở sản xuất – Phối hợp nhịp nhàng với đối tác để ý tưởng nghiên cứu được thực hiện – Quan sát, dự báo nguy cơ và khả năng xử lý nguy cơ từ bên trong cơ sở sản xuất – Xây dựng đề cương nghiên cứu; thiết kế thí nghiệm; lựa chọn phương pháp thống kê; viết và trình bày nội dung, kết quả nghiên cứu. |
Kỹ năng | – Phân tích và tổng hợp các vấn đề nảy sinh trong sản xuất và tiêu dùng; thiết kế và thực hiện các hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ thực phẩm; có khả năng độc lập nghiên cứu và trao đổi, truyền đạt kiến thức cho người khác. |
Thái độ | – Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm vụ; chịu khó học hỏi, cần cù nghiêm túc và trung thực trong công việc, có thái độ yêu nghề và cầu tiến; có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo, biết khắc phục khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ. |
III. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (HƯỚNG ỨNG DỤNG)
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | ||
Tổng số | LT | TH, TL | |||
A | KIẾN THỨC CHUNG | 3 | |||
1 | NLTH500 | Triết học (Philosophy) | 3 | ||
B | PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ | 16 | |||
Học phần bắt buộc | 12 | ||||
1 | CKCNTP01 | Xử lý số liệu thực nghiệm (Analysis of experimental data) | 2 | 1,5 | 0,5 |
2 | CKCNTP02 | Khai thác protein sản xuất các sản phẩm từ protein (Production of protein and protein original products) | 2 | 1,5 | 1,5 |
3 | CKCNTP03 | Phương pháp phân tích vi sinh vật thực phẩm (Food Microbiological analysis methods) | 2 | 1,5 | 0,5 |
4 | CKCNTP04 | Các quá trình nhiệt trong công nghệ thực phẩm | 2 | 1,5 | 0,5 |
5 | CKCNTP05 | Cấu trúc thực phẩm (Food texture) | 2 | 1,5 | 0,5 |
6 | CKCNTP06 | Khai thác và sử dụng các hợp chất có hoạt tính sinh học (Production and application of bioactive compounds in food) | 2 | 1,5 | 0,5 |
Học phần tự chọn | 4 | ||||
1 | CKCNTP07 | Sản xuất thực phẩm sạch (Cleaner Production and Sustainable Development) | 2 | 1,5 | 0,5 |
2 | CKCNTP08 | Công nghệ xử lý nước thải trong chế biến thực phẩm (Wastewater treatment technologies in food processing) | 2 | 1,5 | 0,5 |
3 | CKCNTP26 | Công nghệ chất thơm thực phẩm | 2 | 1,5 | 0,5 |
4 | CKCNTP20 | Tiêu chuẩn hóa chất lượng thực phẩm | 2 | 1,5 | 0,5 |
CKCNTP18 | Thực phẩm biến đổi gene (Genetically modified food) | 2 | 1,5 | 0,5 | |
CKCNTP19 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 1,5 | 0,5 | |
C | PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | 16 | |||
Học phần bắt buộc | 12 | ||||
1 | CKCNTP09 | Độc tố học thực phẩm (Toxics in food) | 2 | 1,5 | 0,5 |
2 | CKCNTP10 | Các phương pháp hiện đại ứng dụng trong phân tích thực phẩm (Advance techniques in food analysis) | 2 | 1,5 | 0,5 |
3 | CKCNTP11 | Thực phẩm chức năng (Functional food) | 2 | 1,5 | 0,5 |
4 | CKCNTP12 | Kỹ thuật lên men thực phẩm (Fermentation Technology) | 2 | 1,5 | 0,5 |
5 | CKCNTP13 | Công nghệ sau thu hoạch (Postharvest Technology) | 2 | 1,5 | 0,5 |
6 | CKCNTP14 | Các kỹ thuật hiện đại trong chế biến thực phẩm (Advance techniques in food processing) | 2 | 1,5 | 0,5 |
Học phần tự chọn | 4 | ||||
1 | CKCNTP22 | Khai thác và chế biến các sản phẩm từ tinh bột (Starch Technology) | 2 | 1,5 | 0,5 |
2 | CKCNTP15 | Dinh dưỡng và cộng đồng (Community Nutrition) | 2 | 1,5 | 0,5 |
3 | CKCNTP23 | Phát triển sản phẩm (Product development) | 2 | 1,5 | 0,5 |
4 | CKCNTP28 | Marketing thực phẩm (Food Marketing) | 2 | 1,5 | 0,5 |
5 | CKCNTP21 | Luật thực phẩm (Food Law) | 2 | 1,5 | 0,5 |
CKCNTP29 | Nguyên lý các quá trình cơ bản trong chế biến thực phẩm (Principle of Food processing) | 2 | 1,5 | 0,5 | |
CKCNTP30 | Tính toán thông gió kho và các hệ thống phân phối | 2 | 1,5 | 0,5 | |
D | CKCNTP TTLV17 | LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP | 10 | ||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 45 |
IV. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (HƯỚNG NGHIÊN CỨU)
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | ||
Tổng số | LT | TH, TL | |||
A | KIẾN THỨC CHUNG | 3 | |||
1 | NLTH500 | Triết học (Philosophy) | 3 | ||
B | PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ | 24 | |||
Học phần bắt buộc | 18 | ||||
1 | CKCNTP501 | Xử lý số liệu thực nghiệm (Analysis of experimental data) | 2 | 1,5 | 0,5 |
2 | CKCNTP502 | Khai thác protein sản xuất các sản phẩm từ protein (Production of protein and protein original products) | 2 | 1,5 | 1,5 |
3 | CKCNTP503 | Phương pháp phân tích vi sinh vật thực phẩm (Food Microbiological analysis methods) | 2 | 1,5 | 0,5 |
4 | CKCNTP504 | Các quá trình nhiệt trong công nghệ thực phẩm | 2 | 1,5 | 0,5 |
5 | CKCNTP505 | Cấu trúc thực phẩm (Food texture) | 2 | 1,5 | 0,5 |
6 | CKCNTP506 | Khai thác và sử dụng các hợp chất có hoạt tính sinh học (Production and application of bioactive compounds in food) | 2 | 1,5 | 0,5 |
7 | CKCNTP520 | Tiêu chuẩn hóa chất lượng thực phẩm (Food quality standardization) | 2 | 1,5 | 0,5 |
8 | CKCNTP521 | Luật thực phẩm | 2 | 1,5 | 0,5 |
9 | CKCNTP507 | Sản xuất thực phẩm sạch (Cleaner Production and Sustainable Development) | 2 | 1,5 | 0,5 |
Học phần tự chọn | 6/10 | ||||
1 | CKCNTP508 | Công nghệ xử lý nước thải trong chế biến thực phẩm (Wastewater treatment in food processing) | 2 | 1,5 | 0,5 |
2 | CKCNTP518 | Thực phẩm biến đổi gene (Genetically modified food) | 2 | 1,5 | 0,5 |
3 | CKCNTP526 | Công nghệ chất thơm thực phẩm | 2 | 1,5 | 0,5 |
4 | CKCNTP527 | Probiotics và prebiotics | 2 | 1,5 | 0,5 |
5 | CKCNTP519 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 1,5 | 0,5 |
C | PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | 23 | |||
Học phần bắt buộc | 17 | ||||
1 | CKCNTP509 | Độc tố học thực phẩm (Toxics in food) | 2 | 1,5 | 0,5 |
2 | CKCNTP510 | Các phương pháp hiện đại ứng dụng trong phân tích thực phẩm (Advance techniques in food analysis) | 2 | 1,5 | 0,5 |
3 | CKCNTP511 | Thực phẩm chức năng (Functional food) | 2 | 1,5 | 0,5 |
4 | CKCNTP512 | Kỹ thuật lên men thực phẩm (Fermentation Technology) | 2 | 1,5 | 0,5 |
5 | CKCNTP513 | Công nghệ sau thu hoạch (Postharvest Technology) | 2 | 1,5 | 0,5 |
6 | CKCNTP514 | Các kỹ thuật hiện đại trong chế biến thực phẩm (Advance techniques in food processing) | 2 | 1,5 | 0,5 |
7 | CKCNTP523 | Phát triển sản phẩm (product Development) | 2 | 1,5 | 0,5 |
8 | CKCNTP524 | Chuyên đề khoa học về công nghệ thực phẩm | 3 | 1,5 | 1,5 |
Học phần tự chọn | 8/12 | ||||
1 | CKCNTP522 | Khai thác và chế biến các sản phẩm từ tinh bột (Starch Technology) | 2 | 1,5 | 0,5 |
2 | CKCNTP515 | Dinh dưỡng cộng đồng (Community Nutrition) | 2 | 1,5 | 0,5 |
3 | CKCNTP528 | Marketing thực phẩm (Food Marketing) | 2 | 1,5 | 0,5 |
4 | CKCNTP529 | Nguyên lý các quá trình cơ bản trong chế biến thực phẩm (Principle of Food processing) | 2 | 1,5 | 0,5 |
5 | CKCNTP530 | Tính toán thông gió kho và các hệ thống phân phối | 2 | 1,5 | 0,5 |
6 | CKCNTP516 | Thực tế chuyên ngành | 2 | 1,5 | 0,5 |
D | CKCNTPTTLV517 | LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP | 10 | ||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 60 |