I. CÁC CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH VÀ MÔN DỰ THI
TT | Chuyên ngành | Các môn thi tuyển | ||
Cơ sở ngành | Chủ chốt | Ngoại ngữ | ||
1 | Khoa học cây trồng | Toán thống kê sinh học |
Sinh lý cây trồng | Anh, Pháp, Hàn, Trung, Nhật. |
2 | Bảo vệ thực vật | Sinh lý cây trồng | ||
3 | Chăn nuôi | Sinh lý gia súc | ||
4 | Thú y | Sinh lý gia súc | ||
5 | Công nghệ thực phẩm | Hóa sinh thực phẩm | ||
6 | Lâm học | Sinh thái và lâm sinh | ||
7 | Nuôi trồng thuỷ sản | Sinh lý động vật thuỷ sản và sinh thái thủy sinh | ||
8 | Phát triển nông thôn | Toán thống kê sinh học |
Phương pháp nghiên cứu nông thôn | |
9 | Quản lý đất đai | Trắc địa | Quy hoạch sử dụng đất | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | Toán cao cấp II | Sức bền vật liệu |
II. CHƯƠNG TRÌNH, THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1. Chương trình đào tạo: Theo hai định hướng nghiên cứu và ứng dụng.
2. Thời gian đào tạo: 02 năm.
III. ĐIỀU KIỆN DỰ THI
TT | Văn bằng | Điều kiện dự thi |
1 | Ngành đúng | – Được đăng ký thi sau khi tốt nghiệp đại học. |
2 | Ngành gần | – Học bổ sung kiến thức trước khi thi (3 đến 5 học phần). – Ít nhất 1 năm công tác chuyên môn |
3 | Ngành khác | – Chỉ được thi chuyên ngành Phát triển nông thôn. – Học bổ sung kiến thức trước khi thi (3 đến 5 học phần). – Ít nhất 2 năm công tác chuyên môn. |
– Tham khảo thêm tại đây …
IV. ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH
TT | Đối tượng | Chính sách |
1 | Người đang công tác liên tục từ hai năm trở lên tại Khu vực 1. | – Cộng 1 điểm cho môn Cơ sở ngành.
– Cộng 10 điểm cho môn Ngoại ngữ. |
2 | Thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh. | |
3 | Con liệt sĩ. | |
4 | Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động. | |
5 | Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ hai năm trở lên tại Khu vực 1. | |
6 | Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được UBND cấp tỉnh công nhận. |
V. ĐIỀU KIỆN MIỄN THI NGOẠI NGỮ
TT | Văn bằng, chứng chỉ | Nơi cấp |
1 | Bằng Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ nước ngoài. | Cục KT&KĐCLGD – Bộ GD&ĐT kiểm định |
2 | Bằng Đại học chương trình đào tạo tiến tiến, PFIEV. | CTI, Pháp |
3 | Bằng Đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài (Anh, Pháp, Hàn, Trung, Nhật). | Các trường Đại học được Bộ GD&ĐT công nhận |
4 | Chứng chỉ ngoại ngữ bậc 3/6 hoặc B1 (thời hạn 2 năm). | – Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế. – Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng. – Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội – Đại học Thái Nguyên (Tiếng Anh). – Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh. – Trường Đại học Cần Thơ. – Trường Đại học Hà Nội. – Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội. – Trường Đại học Vinh. – Trung tâm ngoại ngữ SEAMEO RETRAC. |
5 | Chứng chỉ IELTS (4.5), TOEFL (450 ITP, 133 CBT, 45 iBT), TOEIC 450… | Trung tâm Quốc tế được Bộ GD&ĐT công nhận. |
VI. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI
TT | Nội dung | Ghi chú |
1 | Đơn xin dự thi cao học. | Theo mẫu |
2 | Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan (đối với người đang làm việc) hoặc chính quyền (đối với người chưa có việc làm). | Theo mẫu |
3 | Bản sao bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm đại học. | |
4 | Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của bệnh viện đa khoa. | |
5 | Phiếu dán ảnh, có dán 3 ảnh 3×4 | Theo mẫu |
6 | Phiếu đăng ký lớp bổ sung kiến thức (nếu có) | Theo mẫu |
7 | Bản sao các Quyết định tuyển dụng hoặc bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động dài hạn chờ tuyển dụng để chứng nhận thời gian kinh nghiệm công tác chuyên môn. | |
8 | Văn bằng, chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ hoặc giấy tờ hợp pháp liên quan đối tượng ưu tiên có xác nhận cấp UBND huyện trở lên. | Theo mẫu |
VII. THỜI GIAN (dự kiến) VÀ ĐỊA ĐIỂM
TT | Nội dung | Thời gian | Địa điểm |
1 | Phát và nhận hồ sơ | Đợt 1: Tháng 10/2019 đến 03/2020 Đợt 2: Tháng 05/2020 đến 09/2020 |
1. Phòng Đào tạo, Trường ĐH Nông Lâm Huế. (102 Phùng Hưng, Tp Huế) 2. Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trường Cao đẳng KTKT Quảng Nam. (431 Hùng Vương – Tp Tam Kỳ – Quảng Nam) 3. Phòng Đào tạo, Trường Trung cấp nghề số 15. (252 Trường Sơn, Tp Pleiku, tỉnh Gia Lai) 4. Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Bình. (Tiểu khu 1, phường Bắc Lý, Tp Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) 5. Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Trị. (22 Trần Đại Nghĩa, phường 5, Đông Hà, Quảng Trị) 6. Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long. (112A, Đinh Tiên Hoàng, Tp Vĩnh Long) 7. Trung tâm Đào tạo liên kết, Trường ĐH Trà Vinh. (126 Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, phường 5, Tp Trà Vinh) |
2 | Đăng ký ôn tập | Đợt 1: Tháng 10/2019 đến 02/2020 Đợt 2: Tháng 05/2020 đến 08/2020 |
|
3 | Học ôn tập | Đợt 1: Tháng 02/2020 đến 04/2020 Đợt 2: Tháng 08/2020 đến 10/2020 |
|
4 | Học và thi bổ sung kiến thức | Đợt 1: Tháng 03 năm 2020 Đợt 2: Tháng 09 năm 2020 |
|
5 | Thi tuyển cao học | Đợt 1: Tháng 05 năm 2020 Đợt 2: Tháng 10 năm 2020 |
– Tại Huế và Quảng Trị; hoặc tại địa phương |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
– Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế.
Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, Tp Huế
Điện thoại: 02343.537.757
E-mail: daotao@huaf.edu.vn