Ngành: Nuôi trồng thủy sản (Aquaculture)
Mã số: 9620301
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo Tiến sĩ chuyên ngành Nuôi trồng thuỷ sản phải đáp ứng mục tiêu của cấp học tiến sĩ do Nhà nước Việt Nam quy định là “Đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản là đào tạo những nhà khoa học có trình độ cao về lý thuyết và năng lực thực hành phù hợp, có khả năng nghiên cứu độc lập, sáng tạo, khả năng phát hiện và giải quyết được những vấn đề mới có ý nghĩa và tham gia quá trình đào tạo trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản nói riêng và thủy sản nói chung”.
II. CHUẨN ĐẦU RA
Năng lực chuyên môn | Chuẩn đầu ra |
Kiến thức
|
– Nắm vững được kiến thức chuyên sâu về các lĩnh vực sinh sản và sản xuất giống, thức ăn và dinh dưỡng, chất lượng nước, dịch bệnh, công nghệ nuôi.. của các đối tượng nuôi thủy sản chủ yếu. – Nắm vững các kiến thức về phương pháp nghiên cứu và phương pháp phân tích chăn nuôi, phương pháp xử lý số liệu và công bố kết quả nghiên cứu. – Phân tích, đánh giá được công trình nghiên cứu của các tác giả trong và ngoài nước về vấn đề liên quan mật thiết đến chuyên môn, chỉ ra những vấn đề còn tồn tại cần nghiên cứu giải quyết. |
Kỹ năng
|
– Phát hiện và phân tích vấn đề, và vận dụng kiến thức chuyên môn về nuôi trồng thuỷ hải sản gắn liền với việc bảo vệ môi trường trong ngữ cảnh biến đổi khí hậu vào thực tiễn sản xuất. – Kết hợp được kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành hẹp để nghiên cứu về một đối tượng vật nuôi thuỷ sản thích hợp. – Tự tổng hợp tài liệu, đề xuất đề tài/dự án và độc lập triển khai hoặc lãnh đạo nhóm nghiên cứu triển khai đề tài/dự án. – Viết bài báo khoa học độc lập đăng trên các tạp chí khoa học có uy tín trong nước (nước ngoài – nếu có thể). – Nhận xét phản biện được các đề tài, dự án, bài báo khoa học về lĩnh vực nuôi trồng thuỷ sản. – Vận dụng kỹ thuật tiến bộ thuộc lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu vào thực tế sản xuất ngành thuỷ sản tại địa phương. – Vận dụng trình độ tiếng Anh tối thiểu B2 khung châu Âu hoặc tương đương trong khai thác tài liệu, viết bài báo khoa học và trao đổi về chuyên môn thuộc lĩnh vực nghiên cứu. – Thành thạo một số phần mềm tin học văn phòng (khai thác tài liệu chuyên môn) và tin học ứng dụng (xử lý số liệu thống kê: Minitab, SPSS..; quản lý tài liệu khoa học: Endnote..). |
Thái độ | – Năng lực nghiên cứu và làm việc độc lập; Có tinh thần hợp tác, tư duy phát triển bền vững. – Có đạo đức nghề nghiệp; Trung thực, chính xác về tính mới của kết quả nghiên cứu khoa học của mình, chấp hành các quy định về sở hữu trí tuệ của Việt Nam và quốc tế. – Lập trường tư tưởng chính trị vững vàng, có ý thức trách nhiệm của công dân đối với các vấn đề xã hội, pháp luật, kinh tế và môi trường. |
III. DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH GẦN
Ngành đúng | Ngành gần | Các môn bổ túc kiến thức ngành gần | Số tín chỉ |
Nuôi trồng thủy sản | Sinh học | Di truyền và chọn giống thủy sản | 3 |
Bệnh học thủy sản ( Ngư y ) | Chăn nuôi | Dinh dưỡng và thức ăn trong nuôi trồng thủy sản | 3 |
Quản lý thủy sản | Chăn nuôi thú y | Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản | 2 |
Thú y | Bệnh động vật thủy sản | 2 | |
Kỹ thuật nông lâm | Kỹ thuật nuôi động vật giáp xác | 3 | |
Chuyên đề nuôi cá nước ngọt | 2 | ||
Kỹ thuật nuôi cá biển | 2 |
IV. DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN VÀ CHUYÊN ĐỀ
TT | Học phần | Số tín chỉ | Giảng viên đảm nhận |
Học phần bắt buộc (2 học phần = 4 tín chỉ) | |||
1 | Sản xuất giống thuỷ sản | 2 | PGS.TS. Lê Văn Dân PGS.TS. Tôn Thất Chất |
2 | Phương pháp viết khoa học trong lĩnh vực thuỷ sản | 2 | GS.TS. Lê Đức Ngoan PGS.TS. Tôn Thất Chất PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm |
Học phần tự chọn (chọn 2 học phần = 4 tín chỉ) | |||
1 | Công nghệ nuôi trồng thuỷ sản | 2 | TS. Nguyễn Văn Huy |
2 | Quản lý môi trường trong nuôi trồng thuỷ sản | 2 | PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm |
3 | Phương pháp nghiên cứu thuỷ sản | 2 | PGS.TS. Tôn Thất Chất |
4 | Dinh dưỡng đàn bố mẹ | 2 | TS. Mạc Như Bình PGS.TS. Ngô Hữu Toàn |
5 | Công nghệ sản xuất thức ăn | 2 | PGS.TS. Ngô Hữu Toàn TS. Mạc Như Bình |
6 | Bệnh học thuỷ sản nâng cao | 2 | TS. Nguyễn Ngọc Phước TS. Lê Văn Bảo Duy |
7 | Di truyền và chọn giống động vật thủy sản | 2 | PGS.TS. Lê Văn Dân |
Chuyên đề tự chọn (chọn 3 chuyên đề = 6 tín chỉ) | |||
1 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và sản xuất giống một số loài cá nước ngọt, nước mặn có giá trị kinh tế | 2 | PGS.TS. Tôn Thất Chất PGS.TS. Lê Văn Dân |
2 | Nội tiết sinh sản ở cá và ứng dụng | 2 | PGS.TS. Lê Văn Dân |
3 | Đặc điểm phân bố, phân loại một số loài giáp xác và động vật thân mềm có giá trị kinh tế ở Bắc Trung Bộ | 2 | PGS.TS.Tôn Thất Chất |
4 | Sinh sản nhân tạo một số đối tượng giáp xác và động vật thân mềm có giá trị kinh tế trên thế giới và Việt Nam | 2 | TS. Nguyễn Văn Huy |
5 | Tình hình nuôi một số đối tượng giáp xác, động vật thân mềm có giá trị kinh tế trên thế giới và Việt Nam | 2 | TS. Nguyễn Văn Huy |
6 | Nghiên cứu về sinh hóa – dinh dưỡng trong nuôi trồng thủy sản | 2 | PGS.TS. Ngô Hữu Toàn PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm |
7 | Nghiên cứu về các loại thức ăn sử dụng trong nuôi trồng thủy sản | 2 | PGS.TS. Ngô Hữu Toàn PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm |
8 | Nghiên cứu về chất lượng sản phẩm thủy sản và vệ sinh an toàn thực phẩm | 2 | PGS.TS. Ngô Hữu Toàn |
9 | Tiêu hóa, dinh dưỡng protein và axit amin của động vật thủy sản | 2 | PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm PGS.TS. Ngô Hữu Toàn |
10 | Cân bằng dinh dưỡng trong hệ thống nuôi trồng thủy sản và tác động của thâm canh nuôi trồng thủy sản đến môi trường | 2 | PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm TS. Nguyễn Văn Huy |
11 | Các yếu tố gây bệnh, con đường lan truyền dịch bệnh và cơ chế gây bệnh của các tác nhân gây bệnh trên động vật thuỷ sản | 2 | TS. Lê Văn Bảo Duy TS. Nguyễn Ngọc Phước |
12 | Miễn dịch học và vắc xin thuỷ sản | 2 | TS. Nguyễn Ngọc Phước TS. Lê Văn Bảo Duy |
13 | Thuốc và hiện tượng kháng thuốc trong nuôi trồng thuỷ sản | 2 | TS. Nguyễn Ngọc Phước TS. Nguyễn Thị Xuân Hồng |
14 | Hiệu quả của việc sử dụng các chất miễn dịch trong việc phòng và trị bệnh trên các đối tượng nuôi thủy sản. | 2 | TS. Nguyễn Thị Xuân Hồng TS. Lê Văn Bảo Duy |
15 | Độc lực của vi khuẩn, các yếu tố liên quan và ứng dụng trong phòng và trị bệnh trên các đối tượng nuôi trồng thủy sản | 2 | TS. Nguyễn Thị Xuân Hồng TS. Lê Văn Bảo Duy |
16 | Công nghệ nuôi và sản xuất giống thuỷ sản | 2 | TS. Nguyễn Văn Huy |
17 | Quy trình công nghệ nuôi trồng thuỷ sản trong hệ thống tuần hoàn (tái sử dụng nước) | 2 | TS. Nguyễn Văn Huy |
18 | Xử lý nước trong thuỷ sản | 2 | PGS.TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm TS. Nguyễn Văn Huy |
19 | Dinh dưỡng cho ấu trùng động vật thuỷ sản | 2 | TS. Mạc Như Bình PGS.TS. Ngô Hữu Toàn |
20 | Dinh dưỡng thức ăn cho tôm cá bố mẹ | 2 | TS. Mạc Như Bình PGS.TS. Ngô Hữu Toàn |
21 | Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố của cá chình | 2 | PGS.TS. Nguyễn Quang Linh |
22 | Nghiên cứu đặc điểm hình thái cá chình | 2 | PGS.TS. Võ Văn Phú |
23 | Nghiên cứu đa dạng di truyền cá chình | 2 | PGS.TS. Trần Quốc Dung |
24 | Tiểu luận tổng quan | 6 | Người hướng dẫn |
25 | Luận án | 70 | Người hướng dẫn |