Ngành: Phát triển nông thôn (Rural Development)
Mã số: 8620116
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo Thạc sĩ Phát triển Nông thôn theo hướng nghiên cứu sẽ góp phần phát triển đội ngũ khoa học có trình độ cao cho đất nước và khu vực miền Trung đáp ứng nhu cầu cán bộ nghiên cứu trong lĩnh vực phát triển nông thôn nhằm góp phần phát hiện những bất cập trong quá trình phát triển và tìm kiến những chính sách, giải pháp hợp lý thúc đẩy sự phát triển nông thôn bền vững.
II. CHUẨN ĐẦU RA
III. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (HƯỚNG ỨNG DỤNG)
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
Số tín chỉ | |
---|---|---|---|---|---|
LT | TH | ||||
A | KIẾN THỨC CHUNG | 3 | |||
1 | NLTH500 | Triết học (Philosophy) | 3 | 3 | |
B | PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH | 14 | |||
Học phần bắt buộc | 9 | ||||
2 | NTPT502 |
Tiếp cận phát triển nông thôn toàn diện (Approach to integrated rural development )
|
3 | 2,0 | 1,0 |
3 | NTHT503 | Hệ thống nông nghiệp (Agricultural system) | 3 | 2,0 | 1,0 |
4 | NTKT504 | Kinh tế Nông thôn (Rural economics) | 3 | 2,0 | 1,0 |
Học phần tự chọn | 5/9 | ||||
5 | NTPT505 |
Chuyên đề Xây dựng nông thôn mới (Special topics on new rural development)
|
1 | 0,5 | 0,5 |
6 | NTMK506 |
Marketing nông nghiệp (Agriculture markerting)
|
2 | 1,5 | 0,5 |
7 | NTXH507 | Xã hội học nông thôn (Rural sociology) | 2 | 1,5 | 0,5 |
8 | NTGP508 | Giới và phát triển (Gender and development ) | 2 | 1,5 | 0,5 |
9 | NTKD509 |
Quản trị nông trại và HTX nông nghiệp (Farm and Cooperative management)
|
2 | 1,5 | 0,5 |
C | PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | 19 | |||
Học phần bắt buộc | 11 | ||||
10 | NTKH510 |
Kế hoạch và chiến lược PTNT (Rural development strategy and planning)
|
2 | 1,5 | 0,5 |
11 | NTSK511 | Phân tích sinh kế (Livelihood analysis) | 2 | 1,5 | 0,5 |
12 | NTCS512 |
Chính sách nông nghiệp và PTNT (Agicutural and rural development policies)
|
2 | 1,5 | 0,5 |
13 | NTDA513 |
Quản lý dự án phát triển PTNT (Rural development project management )
|
2 | 1,5 | 0,5 |
14 | NTPP514 |
Phương pháp nghiên cứu nông thôn (Rural research methodology)
|
3 | 2,0 | 1,0 |
Học phần tự chọn | 8/15 | ||||
15 | NTKN515 |
Khuyến nông và Đào tạo nông dân (Extension and training of famers)
|
2 | 1,5 | 0,5 |
16 | NTDA516 |
Đề xuất dự án (Project proposal development)
|
2 | 0,5 | 1,5 |
17 | NTDA517 | Đánh giá dự án (Project Evaluation) | 2 | 1,0 | 1,0 |
18 | NTKD518 | Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp, nông thôn (Rural & agriculture enterprise administration) | 2 | 1,5 | 0,5 |
19 | NTTC519 |
Tài chính và tín dụng nông thôn (Rural finance and credits)
|
2 | 1,5 | 0,5 |
20 | NTPT520 |
Đánh giá phát triển nông thôn (Rural development Assessment)
|
3 | 1,5 | 0,5 |
21 | NTTC521 | Tổ chức và thiết chế cộng đồng trong PTNT (Community organization and institution) | 2 | 1,5 | 0,5 |
D | NTKL530 | LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP | 10 | 10 | |
TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 46 |
IV. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (HƯỚNG NGHIÊN CỨU)
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ |
Số tín chỉ | |
LT | TH | ||||
A | KIẾN THỨC CHUNG | 3 | |||
1 | NLTH500 | Triết học (Philosophy) | 3 | 3 | |
B | PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH | 20 | |||
Học phần bắt buộc | 9 | ||||
2 | NTPT502 |
Tiếp cận phát triển nông thôn toàn diện (Approach to integrated rural development)
|
3 | 2,0 | 1,0 |
3 | NTHT503 | Hệ thống nông nghiệp (Agricultural system) | 3 | 2,0 | 1,0 |
4 | NTKT504 | Kinh tế Nông thôn (Rural economics) | 3 | 2,0 | 1,0 |
Học phần tự chọn | 9/17 | ||||
5 | NTPT505 |
Chuyên đề Xây dựng nông thôn mới (Special topics on new rural development)
|
1 | 0,5 | 0,5 |
6 | NTMK506 |
Marketing nông nghiệp (Agriculture markerting)
|
2 | 1,5 | 0,5 |
7 | NTXH507 | Xã hội học nông thôn (Rural sociology) | 2 | 1,5 | 0,5 |
8 | NTGP508 | Giới và phát triển (Gender and development ) | 2 | 1,5 | 0,5 |
9 | NTKD518 | Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp, nông thôn | 2 | 1,5 | 0,5 |
10 | NTKD523 | Kinh doanh nông nghiệp (Agri-bussiness) | 2 | 1,5 | 0,5 |
11 | NTPT524 | Phát triển bền vững (Sustainable development) | 2 | 1,5 | 0,5 |
12 | NTHN525 |
Nông nghiệp trong hội nhập quốc tế (Agriculture in international integration)
|
2 | 1,5 | 0,5 |
13 | NTBĐ526 | Thích ứng với biến đổi khí hậu trong nông nghiêp (Climate change adaptation in agriculture) | 2 | 1,5 | 0,5 |
C | PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | ||||
Học phần bắt buộc | 15 | ||||
14 | NTKH510 |
Kế hoạch và chiến lược PTNT (Rural development strategy and planning)
|
2 | 1,5 | 0,5 |
15 | NTSK511 | Phân tích sinh kế (Livelihood analysis) | 2 | 1,5 | 0,5 |
16 | NTCS512 |
Chính sách nông nghiệp và PTNT (Agicutural and rural development policies
|
2 | 1,5 | 0,5 |
17 | NTDA513 | Quản lý dự án phát triển PTNT (Rural development project management ) | 2 | 1,5 | 0,5 |
18 | NTPP514 | Phương pháp nghiên cứu nông thôn (Rural research methodology) | 3 | 2,0 | 1,0 |
19 | NTGT527 | Chuỗi giá trị nông sản (Agriculture value chains) | 2 | 1,5 | 0,5 |
20 | NTPP528 | Chuyên đề xử lý số liệu và viết báo cáo nghiên cứu (Special topics on research data analysis and report writing) | 2 | 0,5 | 1,5 |
Học phần tự chọn | 15/19 | ||||
21 | NTKD509 | Quản trị nông trại và HTX nông nghiệp (Farm and Cooperative management) | 2 | 1,5 | 0,5 |
22 | NTKN515 | Khuyến nông và Đào tạo nông dân (Extension and training of famers) | 2 | 1,5 | 0,5 |
23 | NTDA516 | Đề xuất dự án (Project proposal development) | 2 | 0,5 | 1,5 |
24 | NTDA517 | Đánh giá dự án (Project Evaluation) | 2 | 1,0 | 1,0 |
25 | NTTC519 |
Tài chính và tín dụng nông thôn (Rural finance and credits)
|
2 | 1,5 | 0,5 |
26 | NTPT520 | Đánh giá phát triển nông thôn (Rural development Assessment) | 3 | 1,5 | 1,5 |
27 | NTTC521 | Tổ chức và thiết chế cộng đồng trong PTNT (Community organization and institution) | 2 | 1,5 | 0,5 |
28 | NTTK529 |
Thống kê kinh tế – xã hội (Sosial and economic statistics)
|
2 | 1,5 | 0,5 |
29 | NTQL522 | Quản lý tài nguyên môi trường nông thôn dựa vào cộng đồng (Community management of rural resources and environment) | 2 | 1,5 | 0,5 |
D | NTKL530 | LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP | 10 | 10 | |
TỔNG SỐ TÍN CHỈ | 61 |