Thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT

Hotline 1: 0979.467.756, Hotline 2: 0914.215.925, Hotline 3: 0905.376.055

Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

Phương thức xét tuyển: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0

Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT

1. Hồ sơ ĐKXT gồm có:

– Phiếu ĐKXT theo mẫu TẠI ĐÂY

– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;

– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

2. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:

– Thời gian: Từ ngày 04/3/2019 đến 17g00 ngày 06/5/2019.

– Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ , thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện theo địa chỉ như trên.

Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ đầy đủ các mục theo thông báo này, nộp đúng thời gian quy định và được Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển (đối với thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện).

3. Danh mục ngành:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp Chỉ tiêu
  I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm 48
1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 20
2. Toán, Vật lí, Hóa học A00
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
2 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 28
2. Toán, Vật lí, Hóa học A00
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
  II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật 58
3 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 28
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
  III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng 63
5 Lâm học 7620201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 24
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
6 Lâm nghiệp đô thị 7620202 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
7 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 24
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
  IV. Nhóm ngành Thủy sản 110
8 Nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 70
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
9 Quản lý thủy sản 7620305 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
10 Bệnh học thủy sản 7620302 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
  V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao 115
11 Khoa học cây trồng 7620110 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
12 Bảo vệ thực vật 7620112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
13 Nông học 7620109 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
14 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
  VI. Các ngành khác 237
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 32
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
4. Toán, Vật lí, Sinh học A02
16 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
17 Quản lý đất đai 7850103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 55
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
18 Bất động sản 7340116 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
19 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) 7620102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
20 Phát triển nông thôn 7620116 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 45
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
21 Sinh học ứng dụng 7420203 1. Toán, Hóa học, Sinh học B00 20
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
3. Toán, Sinh học, Ngữ văn B03
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
22 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 7520503 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
4. Toán, Hóa học, Sinh học B00
Tổng: 621